Hương Vị Độc Đáo Tại Những Chợ Thành Phố Đà Nẵng
Đà Nẵng, với danh xưng “Thành phố của những cảm xúc”, không chỉ là điểm du lịch nổi tiếng với những bãi biển tuyệt vời mà còn là thủ phủ của nền ẩm thực và thương mại độc đáo tại miền Trung Việt Nam. Hãy cùng khám phá những chợ đặc sắc khác nhau trên lãnh thổ của thành phố này.
Chợ Cồn – Lòng Sáng Tạo và Đặc Sắc
Chợ Cồn, với lịch sử hình thành từ thời Pháp thuộc, là một khu vực mua sắm truyền thống với đa dạng sản phẩm đặc sắc. Tại đây, bạn có thể tìm thấy những sản phẩm lưu niệm, đèn lồng truyền thống, và những món đồ thủ công độc đáo. Cũng đừng bỏ qua cơ hội thưởng thức ẩm thực phong phú tại các quán hàng xung quanh chợ.
Chợ Hàn – Thiên Đường Thời Trang
Nằm ở trung tâm thành phố Đà Nẵng, Chợ Hàn là điểm đến lý tưởng cho những người yêu thời trang. Đây là nơi hội tụ của những cửa hàng bán quần áo, giày dép, và phụ kiện thời trang với giá cả phải chăng. Chợ Hàn còn là điểm đến tuyệt vời để thưởng thức ẩm thực đường phố và trải nghiệm không khí sôi động.
Chợ An Hải Đông – Hương Vị Quê Hương
Chợ An Hải Đông, nằm ở khu vực quận Sơn Trà, không chỉ là nơi để mua sắm mà còn là nơi giữ gìn nét văn hóa truyền thống của thành phố. Tại đây, bạn có thể thưởng thức những sản phẩm nông sản tươi ngon, đặc sản độc đáo, và những đồ thủ công truyền thống.
Chợ Hòa Khánh – Ẩm Thực Miền Trung
Chợ Hòa Khánh, thuộc quận Liên Chiểu, là nơi hội tụ những hương vị đặc trưng của ẩm thực miền Trung Việt Nam. Từ hải sản tươi ngon đến các món ăn đặc sản, chợ là một điểm đến không thể bỏ qua đối với những người yêu thực phẩm.
Chợ Non Nước – Mua Sắm và Sáng Tạo
Nằm gần bãi biển Mỹ Khê, Chợ Non Nước là khu vực mua sắm lý tưởng cho những du khách muốn tìm kiếm đặc sản và sản phẩm thủ công độc đáo. Những quán hàng nhỏ và gian hàng trải dài nơi đây sẽ làm cho chuyến mua sắm của bạn trở nên thú vị.
TT |
Đơn vị quản lý |
Địa chỉ |
Hạng chợ |
Số hộ kinh doanh |
Diện tích |
||||||
Đầu mối |
I |
II |
III |
Chợ tạm |
Tổng cộng |
Cố định |
Không |
||||
I |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
4 |
1 |
3 |
|
|
|
4.773 |
3.275 |
1.498 |
45.264 |
1 |
Chợ Cồn |
290 Hùng Vương, phường Hải Châu II, quận Hải Châu |
|
1 |
|
|
|
2.091 |
1.682 |
409 |
13.804 |
2 |
Chợ Hàn |
119 Trần Phú, phường Hải Châu I, quận Hải Châu |
|
1 |
|
|
|
735 |
659 |
76 |
5.527 |
3 |
Chợ Đống Đa |
42 Lương Ngọc Quyến, phường Thanh Bình, quận Hải Châu |
|
1 |
|
|
|
724 |
510 |
214 |
5.103 |
4 |
Chợ Đầu mối Hòa Cường |
65 Lê Nổ, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu |
1 |
|
|
|
|
1.223 |
424 |
799 |
20.830 |
II |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
1 |
1 |
|
|
|
|
360 |
360 |
0 |
10.000 |
1 |
Chợ Đầu mối Thủy sản Thọ Quang |
P Thọ Quang |
|
|
|
|
|
360 |
|
|
10.000 |
III |
XÃ HỘI HÓA |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
613 |
547 |
66 |
5.188 |
1 |
Chợ Hòa Cường (HTX DVSX & KDTH Hòa Cường quản lý) |
Đường Lê Thanh Nghị, P Hòa Cường Bắc |
|
|
|
|
|
241 |
205 |
36 |
3.188 |
2 |
Công ty TNHH MTV Chợ ST Đà Nẵng |
P.Chính Gián |
|
|
|
|
|
372 |
342 |
30 |
2.000 |
IV |
QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ |
67 |
0 |
2 |
18 |
42 |
6 |
16.331 |
13.636 |
2.695 |
215.531 |
1 |
Quận Hải Châu |
7 |
|
1 |
1 |
5 |
|
1.406 |
825 |
581 |
10.579 |
1 |
Chợ Mới Hòa thuận |
582 Hoàng Diệu, P Hòa Thuận Đông |
|
1 |
|
|
|
610 |
310 |
300 |
3.900 |
2 |
Chợ Nguyễn Tri Phương |
KDC số 1 Nguyễn Tri Phương, P Hòa Cường Bắc |
|
|
1 |
|
|
415 |
220 |
195 |
4.900 |
4 |
Chợ Thanh Bình |
Kiệt K76 đường Ông Ích Khiêm, P Thanh Bình |
|
|
|
1 |
|
161 |
117 |
44 |
397,5 |
5 |
Chợ Nam Dương |
Kiệt K586 Ông Ích Khiêm, P Nam Dương |
|
|
|
1 |
|
67 |
66 |
1 |
473,34 |
6 |
Chợ Nại Hiên |
17 Trưng Nữ Vương, P Bình Hiên |
|
|
|
1 |
|
74 |
33 |
41 |
551 |
7 |
Chợ Hoành Sơn |
Kiệt K408/9 Hoàng Diệu, P Bình Thuận |
|
|
|
1 |
|
35 |
35 |
0 |
164,7 |
8 |
Chợ Đa Phước |
|
|
|
|
1 |
|
44 |
44 |
0 |
192,8 |
2 |
Quận Cẩm Lệ |
6 |
|
|
1 |
5 |
|
2.496 |
2.243 |
253 |
44.464 |
1 |
Chợ Cẩm Lệ |
Đường Hoàng Xuân Hãn,P.Khuê Trung |
|
|
1 |
|
|
693 |
620 |
73 |
9.562 |
2 |
Chợ Hòa An |
Đường Yên Thế, P Hòa An |
|
|
|
1 |
|
465 |
405 |
60 |
6.099 |
3 |
Chợ Hòa Cầm |
Đường Nguyễn Nhàn, P Hòa Thọ Đông |
|
|
|
1 |
|
366 |
296 |
70 |
4.405 |
4 |
Chợ Hòa Xuân |
Đường Đô Đốc Bảo, P Hòa Xuân |
|
|
|
1 |
|
610 |
560 |
50 |
9.459 |
5 |
Chợ Hòa Phát |
Đường Tôn Đản, P Hòa Phát |
|
|
|
1 |
|
182 |
182 |
0 |
5.212 |
6 |
Chợ Hòa Thọ Tây |
Đường Cẩu Đỏ – Túy Loan, P Hòa Thọ Tây |
|
|
|
1 |
|
180 |
180 |
0 |
9.727 |
3 |
Quận Sơn Trà |
9 |
|
|
7 |
1 |
1 |
3.333 |
2.883 |
450 |
33.589 |
1 |
Chợ An Hải Đông |
Đường Nguyễn Thị Định, phường An Hải Bắc |
|
|
1 |
|
|
446 |
426 |
20 |
2.804 |
2 |
Chợ Mai |
K38/41 Lê Hữu Trác, phường An Hải Đông |
|
|
1 |
|
|
315 |
225 |
90 |
2.130 |
3 |
Chợ An Hải Bắc |
03 Triệu Việt Vương, phường An Hải Tây |
|
|
1 |
|
|
389 |
389 |
|
4.290 |
4 |
Chợ Hà Thân |
Đường Trần Duy Chiến, |
|
|
1 |
|
|
436 |
426 |
10 |
4.500 |
5 |
Chợ Mân Thái |
phường Mân Thái |
|
|
1 |
|
|
600 |
585 |
15 |
5.665 |
6 |
Chợ Nại Hiên Đông |
Đường Phước Mỹ 4, phường Phước Mỹ |
|
|
1 |
|
|
467 |
377 |
90 |
9.600 |
7 |
Chợ Phước Mỹ |
Đường Nguyễn Phan Vinh, phường Thọ Quang |
|
|
1 |
|
|
380 |
335 |
45 |
3.800 |
8 |
Chợ Chiều |
K197 Ngô Quyền, phường Thọ Quang |
|
|
|
1 |
|
300 |
120 |
180 |
800 |
9 |
Chợ An Trung |
P An Hải Tây |
|
|
|
|
1 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Quận Liên Chiểu |
10 |
|
1 |
2 |
6 |
1 |
3.583 |
2.584 |
999 |
37.351 |
1 |
Chợ Hòa Khánh |
Phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng. |
|
1 |
|
|
|
1.732 |
1.076 |
656 |
20.872 |
2 |
Chợ Nam Ô |
Phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng. |
|
|
1 |
|
|
662 |
512 |
150 |
4.696 |
3 |
Chợ Hòa Mỹ |
Phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng. |
|
|
1 |
|
|
486 |
476 |
10 |
4.857 |
4 |
Hòa Khánh Nam |
144 Mẹ Suốt, phường Hòa Khánh Nam, Liên Chiểu |
|
|
|
1 |
|
70 |
42 |
28 |
2.500 |
5 |
Chợ Kim Liên |
phường Hòa Hiệp Bắc |
|
|
|
1 |
|
85 |
60 |
25 |
440 |
6 |
Chợ Vật Tư |
phường Hòa Khánh Nam |
|
|
|
1 |
|
75 |
65 |
10 |
606 |
7 |
Chợ Thủy Tú |
phường Hòa Hiệp Bắc |
|
|
|
1 |
|
20 |
15 |
5 |
1.000 |
8 |
Chợ Hòa Phú |
Tổ 89 phường Hòa Minh |
|
|
|
|
1 |
145 |
80 |
65 |
800 |
9 |
Chợ Thanh Vinh |
Tổ 72 phường Hòa Khánh Bắc |
|
|
|
1 |
|
198 |
168 |
30 |
1.200 |
10 |
Chợ Quang Thành (chợ Nguyễn Trãi) |
Tổ 36 phường Hòa Khánh Bắc |
|
|
|
1 |
|
110 |
90 |
20 |
380 |
5 |
Huyện Hòa Vang |
19 |
|
|
3 |
13 |
3 |
1.920 |
1.920 |
0 |
36.630 |
1 |
Túy Loan |
Thôn Túy Loan Tây, xã Hòa Phong |
|
|
1 |
|
|
460 |
460 |
|
6.000 |
2 |
Miếu Bông |
Thôn Miếu Bông, xã Hòa Phước |
|
|
1 |
|
|
220 |
220 |
|
4.902 |
3 |
Lệ Trạch |
Thôn Lệ Sơn 1, xã Hòa Tiến |
|
|
1 |
|
|
221 |
221 |
|
6.749 |
4 |
Hòa Khương |
Thôn Phú Sơn Tây, xã Hòa Khương |
|
|
|
1 |
|
83 |
83 |
|
2.500 |
5 |
Hòa Nhơn |
Thôn Phước Thái, xã Hòa Nhơn |
|
|
|
1 |
|
23 |
23 |
|
2.545 |
7 |
Hòa Phú |
Thôn Đông Lâm, xã Hòa Phú |
|
|
|
1 |
|
15 |
15 |
|
400 |
8 |
An Ngãi Đông |
Thôn An Ngãi Đông, xã Hòa Sơn |
|
|
|
1 |
|
193 |
193 |
|
2.245 |
9 |
Hòa Sơn |
Thôn An Ngãi Tây, xã Hòa Sơn |
|
|
|
1 |
|
108 |
108 |
|
1.456 |
11 |
Quan Nam |
Thôn Quan Nam, xã Hòa Liên |
|
|
|
1 |
|
90 |
90 |
|
6.275,5 |
12 |
Hưởng Phước |
Thôn Hưởng Phước, xã Hòa Liên |
|
|
|
1 |
|
70 |
70 |
|
1.259,7 |
13 |
Hòa Ninh |
Thôn Sơn Phước, xã Hòa Ninh |
|
|
|
1 |
|
51 |
51 |
|
1.469.9 |
15 |
Đông Hòa |
Thôn Đông Hòa, xã Hòa Châu |
|
|
|
1 |
|
45 |
45 |
|
2.100 |
17 |
Yến Nê |
Thôn Yến Nê, xã Hòa Tiến |
|
|
|
1 |
|
63 |
63 |
|
841 |
18 |
Cẩm Nê |
Thôn Cẩm Nê, xã Hòa Tiến |
|
|
|
1 |
|
20 |
20 |
|
275 |
19 |
Chợ mới 3 xã |
Thôn Giáng Nam 2, xã Hòa Phước |
|
|
|
1 |
|
81 |
81 |
|
2.330 |
10 |
Xuân Phú |
Thôn Xuân Phú, xã Hòa Sơn |
|
|
|
1 |
|
48 |
48 |
|
1.687 |
16 |
Phò Nam |
Thôn Phò Nam, xã Hòa Bắc |
|
|
|
|
1 |
11 |
11 |
|
100 |
14 |
Cầu Giăng |
Thôn Thạch Nham Tây, xã Hòa Nhơn |
|
|
|
|
1 |
104 |
104 |
|
1.900 |
6 |
Phong Nam |
Thôn Phong Nam, xã Hòa Châu |
|
|
|
|
1 |
14 |
14 |
|
600 |
6 |
Quận Ngũ Hành Sơn |
5 |
|
|
3 |
2 |
0 |
1.190 |
1.025 |
165 |
29.337 |
1 |
Chợ Non Nước |
P.Hoà Hải |
|
|
1 |
|
|
523 |
463 |
60 |
10.846 |
2 |
Chợ Bắc Mỹ An |
P.Mỹ An |
|
|
1 |
|
|
404 |
324 |
80 |
4.428 |
3 |
Chợ Khuê Mỹ |
P. Khuê Mỹ |
|
|
1 |
|
|
20 |
20 |
|
1.200 |
4 |
Chợ Khái Tây |
P.Hoà Quí |
|
|
|
1 |
|
163 |
163 |
0 |
10.463 |
5 |
Chợ Bình Kỳ |
P.Hoà Quí |
|
|
|
1 |
|
80 |
55 |
25 |
2.400 |
7 |
Quận Thanh Khê |
11 |
|
0 |
1 |
10 |
1 |
2.403 |
2.156 |
247 |
23.581 |
1 |
Quán Hộ |
135 Kỳ Đồng, Thanh Khê Đông |
|
|
|
1 |
|
465 |
440 |
25 |
5.000 |
2 |
Tân An |
KDC số 2 Tân An, An Khê |
|
|
|
1 |
|
374 |
359 |
15 |
2.589 |
3 |
Thuận An |
266 Nguyễn Phước Nguyên, An Khê |
|
|
|
1 |
|
139 |
119 |
20 |
664 |
4 |
Lầu Đèn |
305 Trần Cao Vân, Tam Thuận |
|
|
|
1 |
|
42 |
42 |
0 |
433 |
5 |
Tân Lập |
79 Phạm Văn Nghị, Vĩnh Trung |
|
|
|
1 |
|
120 |
100 |
20 |
963 |
6 |
Tân Chính |
K385/10 Hải Phòng, Tân Chính |
|
|
|
1 |
|
115 |
115 |
0 |
4.500 |
7 |
Tam Thuận |
95 Trần Cao Vân, Tam Thuận |
|
|
|
1 |
|
128 |
111 |
17 |
1.125 |
8 |
Thận Thành B (năm trong cho Tam Thuan) |
|
|
|
|
|
1 |
42 |
42 |
0 |
149 |
9 |
Chính Gián |
195 Thái Thị Bôi, Chính Gián |
|
|
|
1 |
|
195 |
165 |
30 |
623 |
10 |
Thanh Khê 1 |
125 Cù Chính Lan, Hòa Khê |
|
|
|
1 |
|
299 |
249 |
50 |
1.227 |
11 |
Hải sản |
105 Yên Khê 2, Thanh Khê Đông |
|
|
|
1 |
|
54 |
54 |
0 |
300 |
12 |
Phú Lộc |
45 Hồ Quý Ly, Thanh Khê Tây |
|
|
1 |
|
|
430 |
360 |
70 |
6.008 |
TỔNG CỘNG |
74 |
2 |
6 |
19 |
42 |
5 |
22.077 |
17.818 |
4.259 |
275.983 |
Du lịch và mua sắm tại các chợ truyền thống của Đà Nẵng không chỉ mang lại cơ hội mua sắm độc đáo mà còn là cơ hội trải nghiệm văn hóa và lối sống sôi động của thành phố này. Đến Đà Nẵng, bạn không chỉ thưởng thức vẻ đẹp tự nhiên mà còn được ngắm nhìn và trải nghiệm đa dạng văn hóa tại những chợ truyền thống độc đáo.